Home / Văn Hóa / đề toán lớp 4 kì 2ĐỀ TOÁN LỚP 4 KÌ 214/04/2022Top 40 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 có đáp ánVới Top 40 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 có đáp án được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Toán 4 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 4.Bạn đang xem: Đề toán lớp 4 kì 2Tải xuốngPhòng Giáo dục và Đào tạo .....Đề khảo sát chất lượng Học kì 2 (cơ bản)Năm học 2021 - 2022Bài thi môn: Toán lớp 4Thời gian làm bài: 45 phútPhần I. Trắc nghiệm (3 điểm)Câu 1: Phân số bằng phân số nào dưới đây? Câu 2: Chọn đáp án đúng A. 3 tấn 25 kg = 325 kg B. 5 km2 17 m2 = 5 000 017 m2C. 2 phút 10 giây = 260 giây D. 5 00 mm = 5 mCâu 3: Đoạn AB trên bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 1 000 dài 12 cm. Độ dài thật của đoạn AB là: A. 120 cmB. 1 200 cmC. 12 000 cmD. 12 cmCâu 4: Trong các số 6 390 ; 3 929 ; 5 382 ; 7 650 số không chia hết cho 9 là A. 6390B. 3929C. 5382D. 7650Câu 5: Có 5 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ. Vậy phân số chỉ số bi màu xanh so với tổng số viên bi là:Câu 6: Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 9 dm. Độ dài đường chéo thứ hai bằng độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích hình thoi đó?A. 18 dm2 B. 36 dm2 C. 27 dm2 D. 54dm2Phần II. Tự luận (7 điểm)Câu 1 (2 điểm) : Tìm x/y biết: Câu 2 (3 điểm): Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và hơn chiều rộng 40 m. a) Tính diện tích thửa ruộng đó.b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 1 m2 thu được 3 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Câu 3 (2 điểm): Trung bình cộng của hai số là 50. Số lớn gấp 3 lần số bé. Tìm số béĐáp án & Thang điểmPhần I. Trắc nghiệm (3 điểm)Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B C B C CPhần II. Tự luận (7 điểm)Câu 1 (2 điểm) : Câu 2 (3 điểm): Ta có sơ đồ Hiệu số phần bằng nhau là: 3 – 1 = 2 (phần) Chiều rộng thửa ruộng là:40 : 2 x 1 = 20 (m) Chiều dài thửa ruộng là:40 + 20 = 60 (m) a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:60 x 20 = 1 200 (m2) b) Số ki-lô-gam thóc thu được:1 200 x 3 = 3 600 (kg thóc)Đổi: 3 600 kg = 36 tạĐáp số: 36 tạ thóc.Câu 3 (2 điểm): Tổng hai số là: 50 x 2 = 100 Ta có sơ đồ:Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 3 = 4Số bé là:100 : 4 x 1 = 25Đáp số: 25Phòng Giáo dục và Đào tạo .....Đề khảo sát chất lượng Học kì 2Năm học 2021 - 2022Bài thi môn: Toán lớp 4Thời gian làm bài: 45 phútBài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:b)Số “Bảy triệu hai trăm ba mươi nghìn tám trăm linh năm” viết là:A. 7230805B. 7238005C. 723805D. 7230085c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 11dm2 6cm2 = …cm2 là:A. 116B. 1106C. 1160D. 1610d)Năm 1503 thuộc thế kỉ :A. XVB. XVIC. XIVD. XVIIBài 2. Tính:Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống:Bài 4. Hiện nay tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con.Tìm tuổi của mỗi người, biết hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 40.Bài 5. Một hình thoi có đô dài đường chéo ngắn là 18cm. Độ dài đường chéo dài bằng 5/3 độ dài đường chéo ngắn.Tính diện tích hình thoi đó.Bài 6. Đáp án và Hướng dẫn giảiBài 1: a)Cb) A c)Bd) BBài 2.Bài 3.Bài 4. Ta có sơ đồ tuổi con là:Tổng số phần bằng nhau là: 4 + 1 = 5 (phần)Số tuổi của mẹ là: 40 : 5 x 4 = 32 ( tuổi)Số tuổi của con là : 40 – 32 = 18 (tuổi)Đáp số: Con 8 tuổi; Mẹ 32 tuổiBài 5.Xem thêm: Vưa Đi Vừa Đi Vừa Khóc Tập 23 : Lố Tìm Gặp Chị Chanh, Vưa Đi Vừa Khóc Tập 23Độ dài đường chéo dài là: 18 : 5/3 = 30 (cm)Diện tích hình thoi là: 30 x 18 : 2 = 270 (cm2)Đáp số: 270 cm2Bài 6. Phòng Giáo dục và Đào tạo .....Đề khảo sát chất lượng Học kì 2 (nâng cao)Năm học 2021 - 2022Bài thi môn: Toán lớp 4Thời gian làm bài: 45 phútPhần I. Trắc nghiệm (3 điểm)Câu 1: Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:Câu 2: Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là: A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12m2 D. 24dm2Câu 3: Các phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: Câu 4: Bản đồ sân vận động thành phố Đông Hà vẽ theo tỉ lệ 1: 100 000. Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét? A. 1km B. 100km C. 300km D. 300dmCâu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:8m2 9dm2 = ………..cm2A.80900 B. 890000 C.8900 D. 800900Câu 6: Giá trị của biểu thức là: Phần II. Tự luận (7 điểm)Câu 1 (2 điểm): Tìm x:a) 1200 : 24 - ( 17 - x) = 36b) 9 x ( x + 5 ) = 729Câu 2 (3 điểm ): Có hai rổ cam, nếu thêm vào rổ thứ nhất 4 quả thì sau đó số cam ở hai rổ bằng nhau, nếu thêm 24 quả cam vào rổ thứ nhất thì sau đó số cam ở rổ thứ nhất gấp 3 lần số cam ở rổ thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi rổ có bao nhiêu quả cam?Câu 3 (2 điểm): Tìm tất cả các số có 3 chữ số sao cho nếu đem mỗi số cộng với 543 thì được số có 3 chữ số giống nhau?Đáp án & Thang điểmPhần I. Trắc nghiệm (3 điểm)Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A A C A A BPhần II. Tự luận (7 điểm)Câu 1 (2 điểm) : a.1200: 24 - ( 17 - x) = 36 50 - ( 17- x) = 36 17 - x = 50 - 36 17 - x = 14x = 17 - 14x = 3b. 9 × ( x + 5) = 729 x + 5 = 729 : 9 x + 5 = 81 x = 81 - 5 x = 76Câu 2 (3 điểm): Nếu thêm 4 quả cam vào rổ thứ nhất thì 2 rổ bằng nhau. Suy ra rổ thứ hai nhiều hơn rổ thứ nhất 4 quả.Nếu thêm 24 quả vào rổ thứ nhất thì số cam rổ thứ nhất gấp 3 lần số cam rổ thứ hai.Ta có sơ đồ: Nhìn vào sơ đồ ta thấy: Số cam ở rổ thứ nhất là: 20 : 2 - 4 = 6 ( quả) Số cam rổ thứ hai là: 6 + 4 = 10 ( quả) Đáp số: 6 quả ,10 quả Câu 3 (2 điểm) : Các số có 3 chữ số giống nhau là: 111; 222; 333; 444; 555; 666; 777; 888; 999. Các số: 111; 222; 333; 444; 555 bị loại Vì số: 555 - 543 Thời gian làm bài: 45 phútPhần I. Trắc nghiệm (3 điểm)Câu 1: Trong các phân số sau : a) Phân số nào là phân số tối giản ?b) Phân số nào nhỏ hơn các phân số còn lại?Câu 2: Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là: A. 0 B. 1 C. 2D.5Câu 3: Trong các số 32743; 41561; 54567, 12346 số chia hết cho 3 là: A. 32743 B. 41561 C. 54567D.12346Câu 4: Một hình chữ nhật có diện tích , chiều dài m. Chiều rộng hình chữ nhật là: Câu 5: Giá trị của biểu thức là:Phần II. Tự luận (7 điểm)Câu 1 (2 điểm): Tính: Câu 2 (3 điểm): Lớp 4A có 45 em, cuối năm học được xếp 3 loại: số em của lớp đạt loại Giỏi, số em của lớp đạt loại Khá, còn lại là loại trung bình. Hỏi lớp có bao nhiêu em xếp loại trung bình?Câu 3 2 điểm): TínhĐáp án & Thang điểmPhần I. Trắc nghiệm (3 điểm)Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D D A C B APhần II. Tự luận (7 điểm)Câu 1: Câu 2 : Phân số chỉ số em xếp loại Giỏi và Khá làPhân số chỉ số em xếp loại trung bình làSố em xếp loại trung bình làĐáp số: 12 emCâu 3: Phòng Giáo dục và Đào tạo .....Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2Năm học 2021 - 2022Bài thi môn: Toán lớp 4Thời gian làm bài: 45 phútBài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :Bài 2. Tính :Bài 3. Khoanh vào chữ số đặt trước câu trả lời đúng :Bài 4. Cho hình bình hành có chu vi bằng nhau (cùng bằng 12 cm) một hình có số đo một cạnh là 3 cm, một hình có số đo một cạnh là 4 cm. Em hãy vẽ và ghi tên hình thoi vào một trong hai hình đó.Bài 5. Một tấm kính hình chữ nhật có chu vi là 3 m, chiều rộng 3 dm. Tính diện tích tấm kính đó ra dm vuông ?Bài 6. Thửa ruộng nhà ông Hùng rộng 1500m2. Buổi sáng ông Hùng cày được 2/5 diện tích thửa ruộng. Buổi chiều ông Hùng cày tiếp và còn lại 1/10 diện tích thửa ruộng. Hỏi buổi chiều ông Hùng cày được bao nhiêu mét vuông thửa ruộng đó ?Đáp án và Hướng dẫn giảiBài 1: a) Sb) S c) Đ d) SBài 2. Bài 3.a) B b) C c) Bd) CBài 4.Bài 5.Đổi : 3 m = 30 dmNửa chu vi tấm kính đó là : 30 : 2 = 15 (dm)Chiều dài tấm kính đó là : ( 15 + 3 ) : 2 = 9 (dm)Chiều rộng tấm kính đó là : 9 – 3 = 6 (dm)Diện tích tấm kính đó là : 9 x 6 = 54 (dm2) Đáp số : 54 dm2Bài 6.Số mét vuông buổi sáng ông Hùng cày được là : 1500 x 2/5 = 600 (m2)Số mét vuông còn lại chưa cày là : 1500 x 1/10 = 150 9m2)Số mét vuông buổi chiều ông Hùng cày được là : 1500 – (600 + 150 ) = 750 (m2) Đáp số : 750 m2Phòng Giáo dục và Đào tạo .....Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2 (nâng cao)Năm học 2021 - 2022Bài thi môn: Toán lớp 4Thời gian làm bài: 45 phútPhần I. Trắc nghiệm (3 điểm)Câu 1: Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu?A.126dm2 B. 136dm2 C. 146dm2 D. 156dm2Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 32dm2 49dm2 =….dm2A.49 dm2B. 71 dm2C. 81dm2 D. 3249dm2Câu 3: Trong các phân số dưới đây phân số bằng là:Câu 4: Quy đồng mẫu số các phân số ta được các phân số là:Câu 5: Phân số điền vào chỗ chấm của là:Câu 6: Tìm m và n sao cho , m và n lần lượt là:A.2,3B. 3,2C. 2,2D. 3,3Phần II. Tự luận (7 điểm)Câu 1 (2 điểm): Tìm x và u: Câu 2 (2 điểm): Không quy đồng, hãy so sánh hai phân số Câu 3 (3 điểm): Lần thứ nhất bà An bán được bao đường. Lần thứ hai bán được bằng lần thứ nhất. Sau hai lần bán bao đường còn lại 12kg. Hỏi lúc đầu bao đường có bao nhiêu kg ?Đáp án & Thang điểmPhần I. Trắc nghiệm (3 điểm)Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B D B B D APhần II. Tự luận (7 điểm)Câu 1 (2 điểm):