Home / Tiện ích / điểm chuẩn đại học ngoại giao Điểm chuẩn đại học ngoại giao 20/10/2021 Học viện ngoại Giao được thành lập và hoạt động từ năm 1959. Trải qua rộng 60 năm phát hành và phân phát triển.Sinh viên tốt nghiệp học viện Ngoại giao luôn luôn được reviews cao bởi trình độ ngoại ngữ, chuyên môn và kỹ năng thích ứng nhanh với môi trường quá trình đa dạng và bối cảnh toàn cầu hóa.Dưới đó là danh sáchĐiểm chuẩn Học viện ngoại Giao qua từng năm:ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NGOẠI GIAO – 2021Đang cập nhật…THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚCĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NGOẠI GIAO – NĂM 20201: Điểm chuẩn theo cách thức xét tác dụng thi thpt quốc gia:Điểm chuẩn theo thi thpt quốc gia2: Điểm chuẩn chỉnh theo cách thức xét học bạ:Điểm chuẩn theo học tập bạNăm 2020 Tổng tiêu chuẩn tuyển sinh hệ Đại học chính quy là: 500. Vào đó:– Ngành quan hệ giới tính quốc tế: 100– Ngành kinh tế quốc tế: 100– Ngành media quốc tế: 100– Ngành cơ chế quốc tế: 100– Ngành ngôn từ Anh : 100ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NGOẠI GIAO – NĂM 2019STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú17220201Ngôn ngữ AnhD0133.25NN: 9.2 (NV1 – NV5)27310106Kinh tế quốc tếA00, A01, D0124.85T0: 8.8, NN: 8.8 (NV 1 – NV3)37310206Quan hệ quốc tếA01, D01, D0325.1NN: 9.4, tiếng Pháp: 9.4 (NV1 – NV4)47320107Truyền thông quốc tếA01, D01, D0325.2NN: 8.8, giờ Pháp: 8.8 (NV1 – NV2)57380108Luật quốc tếA01, D0123.95NN: 7.4 (NV1 – NV3)ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆNNGOẠI GIAO – NĂM 2018STTMã ngànhTên ngànhTổ thích hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú17310206Quan hệ quốc tếA0123.1Tiêu chí phụ 1: tiếng Anh: 7.6; tiêu chí phụ 2:NV1-NV327310206Quan hệ quốc tếD0123.1Tiêu chí phụ 1:Tiếng Anh: 7.6; tiêu chuẩn phụ 2:NV1-NV337310206Quan hệ quốc tếD0323.1Tiêu chí phụ 1:Tiếng Pháp: 7.6; tiêu chí phụ 2:NV1-NV347310106Kinh tế quốc tếA0022.9Tiêu chí phụ 1:Toán: 7.4; tiêu chí phụ 2:NV1-NV357310106Kinh tế quốc tếA0122.9Tiêu chí phụ 1:Tiếng Anh: 7.4; tiêu chuẩn phụ 2:NV1-NV367310106Kinh tế quốc tếD0122.9Tiêu chí phụ 1:Tiếng Anh: 7.4; tiêu chí phụ 2:NV1-NV377380108Luật quốc tếA0121.95Tiêu chí phụ 1:Tiếng Anh: 6.8; tiêu chí phụ 2:NV1-NV987380108Luật quốc tếD0121.95Tiêu chí phụ 1:Tiếng Anh: 6.8; tiêu chuẩn phụ 2:NV1-NV997320107Truyền thông quốc tếA0123.4Tiêu chí phụ 1:Tiếng Anh: 9.4; tiêu chuẩn phụ 2:NV1-NV3107320107Truyền thông quốc tếD0123.4Tiêu chí phụ 1:Tiếng Anh: 9.4; tiêu chí phụ 2:NV1-NV3117320107Truyền thông quốc tếD0323.4Tiêu chí phụ 1:Tiếng Pháp: 9.4; tiêu chí phụ 2:NV1-NV3127220201Ngôn ngữ AnhD0130.5Tiêu chí phụ 1:Tiếng Anh: 9.2; tiêu chí phụ 2:NV1-NV4