Home / Tiện ích / định mức 1m3 vữa xâyĐịnh mức 1m3 vữa xây21/01/2023Định mức này dùng để tham khảo lập kế hoạch và quản lý vật liệu và làm cơ sở tính toán định mức dự toán xây dựng cơ bản trong công tác xây, trát.Định mức vữa xây là gì?Bảng định mức vữa xây cấp phối vật liệu cho 1m3 xây, trát.1. Xi măng PCB 30Loại vữaMác vữaVật liệu dùng cho 1m3 vữaXi măng (kg)Vôi cục (kg)Cát (m3)Nước (lít)Vữa tam hợp cát vàng (cát có mô đun độ lớn M>2)1025507510065112207291376107977350291,151,121,091,071,04200200200200200Vữa tam hợp cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 1,5 – 2,0)10255075711212253131049166441,131,101,071,04210210210210Vữa tam hợp cát mịn (cát có môđun độ lớn M = 0,7 – 1,4)1025508013825610184561,101,071,04220220220Vữa xi măng cát vàng (cát có mô đun độ lớn M>2)2550751001251162132963854621,161,121,091,061,02260260260260260Vữa xi măng cát mịn (cát có mô đun độ lớn M = 1,5 – 2,0)2550751001242303204101,131,091,061,02260260260260Vữa xi măng cát mịn (cát có mô đun độ lớn M = 0,7 – 1,4)2550751422613601,101,061,022602602602. Xi măng PCB 40Loại vữaMác vữaVật liệu dùng cho 1m3 vữaXi măng (kg)Vôi cục (kg)Cát (m3)Nước (lít)Vữa tam hợp cát vàng (cát có mô đun độ lớn M>2)2550751001258616122329135783695642291,141,121,091,071,05200200200200200Vữa tam hợp cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 1,5 – 2,0)25507510093173242317816451361,121,091,071,05210210210210Vữa tam hợp cát mịn (cát có môđun độ lớn M = 0,7 – 1,4)2550751061962757658421,091,061,04220220220Vữa xi măng cát vàng (cát có mô đun độ lớn M>2)255075100125150881632272973614251,171,141,111,091,061,04260260260260260260Vữa xi măng cát mịn (cát có mô đun độ lớn M = 1,5 – 2,0)255075100961762473201,151,111,091,06260260260260Vữa xi măng cát mịn (cát có mô đun độ lớn M = 0,7 – 1,4)2550751001082002783591,111,081,051,02260260260260Như vậy qua những thông tin và số liệu trên, các bạn đã nắm rõ định mức vữa xây là gì? Các loại vữa xây phổ biển và tra cứu bảng định mức vữa xây cấp phối vật liệu cho 1m3 xây, trát.