Định Mức 1M3 Vữa Xây

Định mức này dùng để làm tham khảo lập kế hoạch và cai quản vật liệu và làm cho cơ sở tính toán định mức dự trù xây dựng cơ bản trong công tác xây, trát.


Định mức vữa xây là gì?

*

Bảng định mức vữa xây cung cấp phối vật tư cho 1m3 xây, trát.

1. Xi-măng PCB 30

Loại vữaMác vữaVật liệu sử dụng cho 1m3 vữa
Xi măng (kg)Vôi cục (kg)Cát (m3)Nước (lít)
Vữa tam hợp cát vàng (cát bao gồm mô đun độ khủng M>2)10

25

50

75

100

65

112

207

291

376

107

97

73

50

29

1,15

1,12

1,09

1,07

1,04

200

200

200

200

200

Vữa tam hợp cat mịn (Cát gồm mô đun độ béo M = 1,5 – 2,0)10

25

50

75

71

121

225

313

104

91

66

44

1,13

1,10

1,07

1,04

210

210

210

210

Vữa tam hợp cat mịn (cát gồm môđun độ lớn M = 0,7 – 1,4)10

25

50

80

138

256

101

84

56

1,10

1,07

1,04

220

220

220

Vữa xi măng cát kim cương (cát gồm mô đun độ khủng M>2)25

50

75

100

125

116

213

296

385

462

1,16

1,12

1,09

1,06

1,02

260

260

260

260

260

Vữa xi măng cát mịn (cát có mô đun độ phệ M = 1,5 – 2,0)25

50

75

100

124

230

320

410

1,13

1,09

1,06

1,02

260

260

260

260

Vữa xi măng cát mịn (cát có mô đun độ lớn M = 0,7 – 1,4)25

50

75

142

261

360

1,10

1,06

1,02

260

260

260

2. Xi-măng PCB 40

Loại vữaMác vữaVật liệu sử dụng cho 1m3 vữa
Xi măng (kg)Vôi viên (kg)Cát (m3)Nước (lít)
Vữa tam hợp cat vàng (cát gồm mô đun độ to M>2)25

50

75

100

125

86

161

223

291

357

83

69

56

42

29

1,14

1,12

1,09

1,07

1,05

200

200

200

200

200

Vữa tam hợp cát mịn (Cát bao gồm mô đun độ khủng M = 1,5 – 2,0)25

50

75

100

93

173

242

317

81

64

51

36

1,12

1,09

1,07

1,05

210

210

210

210

Vữa tam hợp mèo mịn (cát tất cả môđun độ mập M = 0,7 – 1,4)25

50

75

106

196

275

76

58

42

1,09

1,06

1,04

220

220

220

Vữa xi măng cát tiến thưởng (cát có mô đun độ phệ M>2)25

50

75

100

125

150

88

163

227

297

361

425

1,17

1,14

1,11

1,09

1,06

1,04

260

260

260

260

260

260

Vữa xi măng cát mịn (cát gồm mô đun độ phệ M = 1,5 – 2,0)25

50

75

100

96

176

247

320

1,15

1,11

1,09

1,06

260

260

260

260

Vữa xi măng cát mịn (cát bao gồm mô đun độ khủng M = 0,7 – 1,4)25

50

75

100

108

200

278

359

1,11

1,08

1,05

1,02

260

260

260

260

Như vậy qua những tin tức và số liệu trên, chúng ta đã cầm cố rõ định mức vữa xây là gì? các loại vữa xây phổ biển cả và tra cứu vãn bảng định mức vữa xây cấp cho phối vật liệu cho 1m3 xây, trát.