Tải đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 18 năm 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.26 KB, 7 trang )


Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 2 Năm học 2018 - 2019

Vòng 18

Bài 1: Phép thuật mèo con.

Bạn đang xem: Tải đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 18 năm 2018

Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.

Đáp án:

Nhấp nhô - bập bênh

Tĩnh lặng - yên tĩnh

Nhẫn nhịn - cam chịu


Hiểm nghèo - nguy khó

Ấm ức - tức tối

Chăm sóc - săn sóc

Lam lũ - cực nhọc

Âm mưu - mưu mô

Ngang ngược - bướng bỉnh

Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu hỏi 1: Từ nào khác với các từ còn lại?

A. Tối mịt

B. Tối om

C. Tối dạ

D. Tối đen

Câu hỏi 2:

Bộ phận “góc trong cùng” trong câu: “Học kì 1, em được ngồi bàn đầu, góc trongcùng.” trả lời cho câu hỏi nào?

A. ở đâu

B. vì sao

C. khi nào


Câu hỏi 3: Bộ phận “phấp phới bay” trong câu: “Cờ đỏ sao vàng phấp phới bay.”trả lời cho câu hỏi nào?

A. Thế nào

B. Khi nào

C. Ở đâu

D. Làm gì

Câu hỏi 4: Từ nào có nghĩa trái ngược với từ “mừng rỡ”?

A. Phấn khởi

B. Vui vẻ

C. Hòa đồng

D. Bực tức

Câu hỏi 5: Từ nào nói lên tình cảm của thiếu nhi với Bác Hồ?

A. Kính yêu

B. Khen ngời

C. Thương cảm

D. Sẻ chia

Câu hỏi 6: Bộ phận nào trong câu “Mẹ đi chợ để nấu bữa sáng.” trả lời cho câu hỏi“Để làm gì”?

A. Đi chợ

B. Để nấu bữa sáng


Câu hỏi 7: Những từ nào là từ chỉ sự vật trong câu thơ:

“Từng đàn Sẻ rủ nhau

Cị bước từng bước một

Cu gáy thì sốt ruột

Tiếng vọng gần vọng xa.”

A. Đàn, tiếng

B. Rủ, bước

C. Đàn Sẻ, Cò, Cu gáy

D. Sốt ruột

Câu hỏi 8: Từ nào khác với từ cịn lại?

A. Ơn tập

B. Ơn tồn

C. Ôn luyện

D. Ôn thi

Câu hỏi 9: Từ nào viết sai chính tả?


Câu 10. Từ nào không cùng nghĩa với từ “săn sóc”?

A. Chăm nom

B. Chăm sóc

C. Bỏ bê

D. Chăm chút

Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1trong 4 đáp án cho sẵn.

Xem thêm: Download Đề Thi Ioe Lớp 5 Cấp Quốc Gia Cuộc Thi Ioe Năm Học 2020

Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Kính trọng và biết ơn ngườisinh thành, dưỡng dục mình được gọi là hiếu …..ảo.”.

Đáp án: th

Câu hỏi 2: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: “Ăn ngay ….ói thẳng.” nghĩa làkhen người có tính thẳng thắng, khơng lươn lẹo.

Đáp án: n

Câu hỏi 3: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: “Cha mẹ thương con bằng
….ời bằng biển.”

Đáp án: tr

Câu hỏi 4: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: “Không thầy đố mày làm….ên.”

Đáp án: n

Câu hỏi 5: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống:

“Đất là nơi Chim về


(6)

Lạc Long Quân và Âu Cơ

Sinh ra đồng ….ào ta trong bọc trứng.”

Đáp án: b

Câu hỏi 6:

“Tôi vốn rất hiền lành,

Thường ăn lá, rau thôi

Bộ lông tôi dày, xốp

Là con gì?

Trả lời: con …ừu

Đáp án: c

Câu hỏi 7: Điền tr hay ch vào chỗ trống: Câu tục ngữ “Uống nước nhớnguồn” khuyên chúng ta trân trọng và biết ơn những người đi ……ước.

Đáp án: tr

Câu hỏi 8: Điền r, d hay gi vào chỗ trống:

“Điệu lục bát, khúc ….ân ca.

Việt Nam là Bác, Bác là Việt Nam.”

Đáp án: d

Câu hỏi 9: Điền tr hay ch vào chỗ trống: “Đi đến nơi, về đến ….ốn.”

Đáp án: ch


(7)

Đáp án: t


Tài liệu liên quan


*
Tài liệu Đề thi HSG lớp 9 có đáp án 4 1 2
*
Tài liệu Đề thi học sinh giỏi lớp 9(Có đáp án) 3 732 4
*
Đề thi HSG Tiếng Việt lớp 4 (có đáp án ) 4 6 94
*
Đề thi HSG Tiếng Việt lớp 5 (có đáp án) 2 8 204
*
Đề thi cuối năm môn Tiếng Việt lớp 1 có đáp án 1 23 430
*
Tài liệu Thi công chức tin học văn phòng ( có đáp án) 23 4 17
*
10 đề tiếng anh thi vào lớp 10 (có đáp án) 39 1 15
*
Đề thi HSG môn Tiếng Việt lớp 2 có đáp án 5 2 28
*
10 bộ đề tiếng anh luyện thi vào lớp 10 có đáp án 61 513 5
*
Bộ đề thi toán và tiếng việt cho học sinh lớp 2 có đáp án 3 693 4
*


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về


(84.11 KB - 7 trang) - Tải Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 2 Vòng 18 năm 2018 - 2019 - Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 có đáp án
Tải bản đầy đủ ngay
×